Hiện nay, VNPT-CA và SmartCA là hai loại hình dịch vụ chữ ký số do VNPT cung cấp với nhiều tính năng ưu việt và mức giá chỉ từ 1.500.000 VND/năm. Ngoài ra VNPT cung cấp thêm các combo kết hợp giữa chữ ký số với phần mềm BHXH và các dịch vụ sẵn có như SMS, Data, Fiber… nhằm hỗ trợ đồng bộ và tối ưu chi phí cho khách hàng.
Dưới đây, oneSME (nền tảng chuyển đổi số cho doanh nghiệp SME của VNPT) sẽ cung cấp đến bạn những thông tin mới nhất từ VNPT về bảng báo giá chữ ký số năm 2023 cho cá nhân, doanh nghiệp.
1. Báo giá chữ ký số VNPT mới nhất 2023
Phần báo giá sau sẽ bao gồm mức giá cho 2 dịch vụ chữ ký số là VNPT-CA và SmartCA, trong đó:
- VNPT-CA: Chữ ký số sử dụng thiết bị phần cứng có tên gọi là USB Token để lưu trữ khóa bí mật, tạo lập chữ ký số. Ưu điểm của loại hình này là độ bảo mật cao, dễ sử dụng với mức giá cạnh tranh nhất.
- SmartCA: Chữ ký số từ xa triển khai trên nền tảng công nghệ điện toán đám mây, không dùng đến thiết bị phần cứng USB/SmartCard. Người dùng có thể ký số linh hoạt trên thiết bị máy tính, di động,… ở mọi lúc mọi nơi.
Tùy vào nhu cầu sử dụng mà cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp có thể xem xét, đánh giá và quyết định lựa chọn loại chữ ký số phù hợp giúp tối ưu chi phí và tiết kiệm thời gian.
1.1. Bảng giá chữ ký số VNPT-CA
Dịch vụ được Bộ Thông tin và Truyền thông cấp giấy phép cung cấp dịch vụ từ ngày 15/09/2009, đảm bảo đầy đủ giá trị pháp lý theo quy định pháp lý của Việt Nam cũng như đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế.
Dưới đây là bảng báo giá chi tiết dịch vụ chữ ký số mới nhất của VNPT:
Bảng giá đăng ký mới chữ ký số VNPT
Bảng giá áp dụng cho khách hàng là cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp lần đầu đăng ký dịch vụ chữ ký số VNPT, sử dụng trong kê khai thuế, hóa đơn điện tử, hải quan, ngân hàng…
Bảng giá đăng ký mới chữ ký số VNPT cho tổ chức – doanh nghiệp
Gói cho doanh nghiệp | Thời gian sử dụng | Giá chữ ký số VNPT | Giá USB Token | Tổng giá cước |
OID Standard
(gói cơ bản) |
12 tháng | 1.273.000đ | 550.000đ | 1.823.000đ |
24 tháng | 2.190.000đ | 550.000đ | 2.740.000đ | |
36 tháng | 3.112.000đ | Đã bao gồm trong gói cước | 3.112.000đ | |
OID Pro
(gói nâng cao) |
12 tháng | 5.500.000đ | 550.000đ | 6.050.000đ |
24 tháng | 9.900.000đ | 550.000đ | 10.450.000đ | |
36 tháng | 13.200.000đ | 550.000đ | 13.750.000đ |
Bảng giá cước cho cá nhân khi đăng ký mới chữ ký số VNPT-CA
Gói cho cá nhân | Thời gian sử dụng | Giá chữ ký số VNPT | Giá Token | Tổng giá cước |
Personal ID Standard
(gói cơ bản) |
12 tháng | 220.000đ | 165.000đ | 385.000đ |
24 tháng | 385.000đ | 165.000đ | 550.000đ | |
36 tháng | 550.000đ | 165.000đ | 715.000đ | |
Personal ID Pro
(gói nâng cao) |
12 tháng | 550.000đ | 165.000đ | 715.000đ |
24 tháng | 990.000đ | 165.000đ | 1.155.000đ | |
36 tháng | 1.320.000đ | 165.000đ | 1.485.000đ |
Lưu ý:
- Giá cước trên đã bao gồm 10% VAT.
- Trường hợp khách hàng sử dụng chữ ký số có độ dài khóa 2048-bit: Phí thuê bao gói bằng 150% gói chữ ký số có độ dài khóa 1024-bit tương ứng.
Gói cước dịch vụ chữ ký số VNPT có thời gian sử dụng càng lâu thì mức giá cước trung bình mỗi tháng càng giảm. Cụ thể, gói cước OID Standard 36 tháng có mức giá trung bình khoảng 90.000 VND/tháng trong khi gói cước OID Standard 12 tháng là 150.000 VND/tháng. Ngoài ra, gói cước dịch vụ OID Standard 36 tháng miễn phí thiết bị lưu trữ phần cứng USB Token giúp khách hàng tiết kiệm khoản phí mua thiết bị lưu trữ phần cứng.
Nếu người dùng có nhu cầu sử dụng chữ ký số để thực hiện các giao dịch điện tử trong thời gian dài nên cân nhắc lựa chọn gói cước dịch vụ VNPT-CA dài hạn giúp tiết kiệm chi phí.
Dịch vụ chữ ký số của VNPT đảm bảo mang lại cho người dùng những lợi ích tối ưu nhất:
|
Bảng giá gia hạn chữ ký số VNPT-CA
Bảng giá áp dụng cho khách hàng là các cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp đã và đang sử dụng dịch vụ chữ ký số VNPT-CA và có nhu cầu gia hạn để tiếp tục sử dụng khi gói cước dịch vụ hết thời hạn.
Bảng giá gia hạn chữ ký số VNPT cho doanh nghiệp
Gói cho doanh nghiệp | Thời gian sử dụng | Giá cước |
OID Standard
(gói cơ bản) |
12 tháng | 1.273.000đ |
24 tháng | 2.919.000đ | |
36 tháng | 2.912.000đ | |
OID Pro
(gói nâng cao) |
12 tháng | 5.500.000đ |
24 tháng | 9.900.000đ | |
36 tháng | 13.200.000đ |
Bảng giá gia hạn chữ ký số VNPT cho cá nhân
Gói cho cá nhân | Thời gian sử dụng | Giá cước |
Personal ID Standard
(gói cơ bản) |
12 tháng | 220.000đ |
24 tháng | 385.000đ | |
36 tháng | 550.000đ | |
Personal ID Pro
(gói nâng cao) |
12 tháng | 550.000đ |
24 tháng | 990.000đ | |
36 tháng | 1.320.000đ |
Lưu ý:
- Giá cước trên đã bao gồm 10% VAT.
- Trường hợp khách hàng sử dụng chữ ký số có độ dài khóa 2048-bit: Phí thuê bao gói bằng 150% gói chữ ký số có độ dài khóa 1024-bit tương ứng.
Gói gia hạn dịch vụ chữ ký số VNPT-CA chỉ bao gồm giá chữ ký số (giá dịch vụ). Khách hàng sẽ không mất chi phí mua Token vì đã có sẵn từ lần đăng ký trước, trừ trường hợp làm mất hoặc làm hỏng USB Token.
>> Tìm hiểu thêm về thủ tục và cách gia hạn chữ ký số VNPT tại đây
Bảng giá đăng ký mới VNPT-CA kèm phần mềm BHXH
Trong trường hợp tổ chức, doanh nghiệp có nhu cầu sử dụng thêm phần mềm kê khai BHXH trực tuyến của VNPT, gói combo chữ ký số và phần mềm BHXH sẽ là sự lựa chọn tối ưu. Bảng giá áp dụng cho đối tượng khách hàng chưa có chữ ký số VNPT-CA và chưa có tài khoản phần mềm VNPT-BHXH:
Tên gói cước | Thời gian sử dụng | Gói phần mềm BHXH | Giá chữ ký số | Giá USB Token | Tổng giá cước |
CA- VAN10 | 18 Tháng | VNPT-VAN 10 | 1.320.000đ | 550.000đ | 1.870.000đ |
33 Tháng | 2.156.000đ | 550.000đ | 2.706.000đ | ||
48 Tháng | 2.530.000đ | 550.000đ | 3.080.000đ | ||
CA- VAN100
|
18 Tháng | VNPT-VAN 100 | 1.584.000đ | 550.000đ | 2.134.000đ |
33 Tháng | 2.762.100đ | 550.000đ | 3.312.100đ | ||
48 Tháng | 3.020.000đ | 550.000đ | 3.570.600đ | ||
CA- VAN1000 | 18 Tháng | VNPT-VAN 1000 | 1.897.500đ | 550.000đ | 2.447.500đ |
33 Tháng | 3.157.000đ | 550.000đ | 3.707.000đ | ||
48 Tháng | 3.608.000đ | 550.000đ | 4.158.000đ | ||
CA- MAX | 18 Tháng | VNPT-MAX | 2.200.000đ | 550.000đ | 2.750.000đ |
33 Tháng | 3.658.600đ | 550.000đ | 4.208.600đ | ||
48 Tháng | 4.202.000đ | 550.000đ | 4.752.000đ | ||
Ghi chú:
|
Gói combo kết hợp giữa dịch vụ chữ ký số VNPT-CA và phần mềm VNPT-BHXH cho phép khách hàng:
- Lập/kê khai hồ sơ BHXH điện tử trực tuyến đúng theo quy định đến cơ quan BHXH.
- Ký điện tử và nộp hồ sơ BHXH tới cơ quan BHXH nhanh chóng và chính xác
- Tra cứu tình trạng xử lý và thông báo phản hồi hồ sơ BHXH điện tử từ cơ quan BHXH.
- Quản lý danh sách và quá trình tham gia BHXH của người lao động trong doanh nghiệp thuận tiện, hiệu quả.
Sử dụng gói VNPT-CA kèm phần mềm BHXH giúp tối ưu chi phí lẫn thời gian cho tổ chức, doanh nghiệp. Điển hình như mức giá lẻ của gói PM BHXH VAN10 đăng ký mới là 220.000 VND/12 tháng và gói CA-VAN10 đăng ký mới là 1.823.000 VND/12 tháng. Trong khi đó, tổng giá cước gói CA-VAN10 chỉ 1.870.000 VND/18 tháng với nhiều tính năng vượt trội.
Bảng giá gia hạn chữ ký VNPT kèm phần mềm BHXH
Áp dụng cho khách hàng đã đăng ký và đang sử dụng gói combo VNPT-CA và phần mềm BHXH:
Tên gói cước | Thời gian sử dụng | Gói PM BHXH | Giá chữ ký số | Giá USB Token | Tổng giá cước |
CA- VAN10 | 18 Tháng | VNPT-VAN 10 | 1.320.000đ | 0đ | 1.320.000đ |
33 Tháng | 2.156.000đ | 0đ | 2.156.000đ | ||
48 Tháng | 2.530.000đ | 0đ | 2.530.000đ | ||
CA- VAN100
|
18 Tháng | VNPT-VAN 100 | 1.584.000đ | 0đ | 1.584.000đ |
33 Tháng | 2.762.100đ | 0đ | 2.762.100đ | ||
48 Tháng | 3.020.000đ | 0đ | 3.020.000đ | ||
CA- VAN1000 | 18 Tháng | VNPT-VAN 1000 | 1.897.500đ | 0đ | 1.897.500đ |
33 Tháng | 3.157.000đ | 0đ | 3.157.000đ | ||
48 Tháng | 3.608.000đ | 0đ | 3.608.000đ | ||
CA- MAX | 18 Tháng | VNPT-MAX | 2.200.000đ | 0đ | 2.200.000đ |
33 Tháng | 3.658.600đ | 0đ | 3.658.600đ | ||
48 Tháng | 4.202.000đ | 0đ | 4.202.000đ | ||
Ghi chú:
|
Lưu ý:
- Các gói cước đã bao gồm 10% thuế VAT.
- Gói đăng ký mới dịch vụ VNPT-CA được hỗ trợ nộp tờ khai thuế ban đầu.
- Gói gia hạn vẫn sẽ cộng dồn thời gian của gói dịch vụ cũ (nếu còn).
- Hỗ trợ 24/7.
1.2. Bảng giá chữ ký số từ xa VNPT SmartCA
Bảng giá gói cho tổ chức
Bảng giá áp dụng cho khách hàng là các tổ chức, doanh nghiệp chưa từng sử dụng chữ ký số từ xa VNPT SmartCA. Khi đăng ký gói dịch vụ VNPT SmartCA, tổ chức có thể thực hiện ký số linh hoạt với tốc độ cao, ký theo lô số lượng lớn ở mọi lúc mọi nơi mà không cần đến các thiết bị phần cứng (USB Token, Card, SIM…).
Tiêu chí | Gói doanh nghiệp cơ bản |
---|---|
Giá gói 12 tháng (VND) | 1.273.000đ |
Giá gói 24 tháng (VND) | 2.190.000đ |
Giá gói 36 tháng (VND) | 2.912.000đ |
**Giá cước trên đã bao gồm 10% VAT.
Bảng giá gói cho cá nhân thuộc tổ chức (nhân viên)
Bảng giá áp dụng cho khách hàng là cá nhân thuộc tổ chức, doanh nghiệp bao gồm:
- Giáo viên ký số hồ sơ quản lý hoạt động giáo dục.
- Bác sĩ ký số hồ sơ y tế hoặc bệnh án điện tử.
- Lãnh đạo, chuyên viên trong doanh nghiệp ký số các văn bản, hồ sơ chứng từ, hợp đồng điện tử.
Nhóm khách hàng có thể ký số từ xa các loại văn bản, hợp đồng thông qua thiết bị di động nhằm tối đa hóa năng suất và nâng cao hiệu quả làm việc cho cá nhân lẫn tổ chức. Khi đăng ký gói dịch vụ cơ bản, cá nhân sẽ nhận được tốc độ ký 1 lượt/giây và có 500 lượt ký tối đa trong 24 giờ.
Tiêu chí | Gói cá nhân thuộc tổ chức cơ bản |
Lượt ký tối đa trong 24h | 500đ/ lượt ký |
Giá gói 01 tháng (VND) | 50.000đ |
Giá gói 03 tháng (VND) | 95.000đ |
Giá gói 06 tháng (VND) | 180.000đ |
Giá gói 12 tháng (VND) | 330.000đ |
Giá gói 24 tháng (VND) | 605.000đ |
Giá gói 36 tháng (VND) | 770.000đ |
**Giá cước trên đã bao gồm 10% VAT.
Gói cá nhân
Bảng giá áp dụng cho khách hàng là cá nhân có nhu cầu ký số từ xa nhằm xác thực danh tính cá nhân trong cách giao dịch hợp đồng lao động, giao dịch chứng khoán, mua sắm online…
Tương tự các gói dịch vụ ký số VNPT Smart CA dành cho tổ chức hay cá nhân trong tổ chức, cá nhân khi đăng ký gói dịch vụ này sẽ có thể ký số ở mọi lúc mọi với tốc độ ký 01 lượt/giây và lượt ký tốc độ tối đa 500 lượt/24h.
Tiêu chí | Gói cá nhân cơ bản |
Lượt ký tối đa trong 24h | 500đ/lượt ký |
Giá gói 01 tháng (VND) | 35.000đ |
Giá gói 03 tháng (VND) | 65.000đ |
Giá gói 06 tháng (VND) | 120.000đ |
Giá gói 12 tháng (VND) | 220.000đ |
Giá gói 24 tháng (VND) | 385.000đ |
Giá gói 36 tháng (VND) | 550.000đ |
**Giá cước trên đã bao gồm 10% VAT.
>> Có thể bạn quan tâm: Đăng ký chữ ký số cá nhân như thế nào và thủ tục, chi phí ra sao?
Gói dùng 1 lần
- Giá gói cước chữ ký số: 20.000 VND
- Ứng dụng ký số từ xa trong các hợp đồng, tài liệu điện tử; giao dịch chứng khoán; xác nhận mua sắm online; kế khai thuế, bảo hiểm trực tuyến…
- Lượt ký tối đa: 10 lượt ký
- Thời gian sử dụng tối đa: 30 ngày
- Gói chữ ký số VNPT SmartCA dùng 1 lần phù hợp với khách hàng là cá nhân có nhu cầu ký số từ xa để thực hiện một số ít giao dịch điện tử trong một thời gian ngắn. Hoặc khách hàng có nhu cầu muốn trải nghiệm dịch vụ chữ ký số từ xa VNPT SmartCA trước khi quyết định lựa chọn.
Lưu ý:
Ngoài chi phí theo bảng trên, thực tế khi lựa chọn sử dụng chữ ký số có thể phát sinh thêm những chi phí như chi phí khởi tạo, chi phí cài đặt, chi phí hướng dẫn sử dụng, chi phí hỗ trợ nộp tờ khai thuế, BHXH… Mức chi phí phát sinh đó vào khoảng 100.000 – 500.000 VND/lần. Do đó, khách hàng cần phải tìm hiểu và nhận báo giá chi tiết trước khi quyết định sử dụng dịch vụ chữ ký số điện tử. |
Nếu sử dụng các gói chữ ký số của VNPT, khách hàng nhận được thêm:
- Hỗ trợ bởi nền tảng công nghệ số hiện đại với tốc độ cao ổn định.
- Đáp ứng tốc độ ký file hàng loạt nhanh chóng, tiết kiệm thời gian tối đa.
- Hỗ trợ 24/7, nhanh chóng, kịp thời.
Địa chỉ hoặc tổng đài đăng ký tư vấn sử dụng gói dịch vụ chữ ký số VNPT:
- Hotline: 1800 1260
- Email: onesme@vnpt.vn
- Website: https://onesme.vn
- Tư vấn miễn phí: https://bit.ly/oneSME_ContactUs
- Trụ sở chính: Tòa nhà VNPT, số 57 Huỳnh Thúc Kháng, Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội
- Các chi nhánh VNPT trên toàn quốc
2. Hiệu quả kinh tế khi lựa chọn mua chữ ký số VNPT
Chữ ký số có thể giúp doanh nghiệp tiết kiệm tối đa chi phí nhờ rút ngắn quá trình ký duyệt văn bản. Số liệu này được xác thực thông qua quá trình tính toán và so sánh chi phí để có được chữ ký của khách hàng trên 200 hóa đơn vào cả hai trang theo hai phương pháp: ký truyền thống (nhận, gửi tài liệu vào ký trên giấy) và sử dụng chữ ký số. Kết quả cụ thể:
Loại chi phí | Chữ ký truyền thống | Chữ ký số |
Chi phí in ấn |
|
Hoàn toàn miễn phí do gửi và nhận ở dạng kỹ thuật số. |
Chi phí quản lý giấy tờ | Khoảng 800.000 VND/200 hóa đơn. | Không tốn chi phí. |
Chi phí vận chuyển | Khoảng 800.000 VND/200 hóa đơn. | Không tốn chi phí. |
Chi phí thêm | Khó ước tính các chi phí phát sinh do dễ xảy ra sự cố. | Chi phí sử dụng dịch vụ: Khoảng 40.000/200 hóa đơn |
Tổng | Khoảng 1.930.000 VND | Khoảng 40.000 VND |
- Chi phí in ấn: Chữ ký số giúp tiết kiệm tối đa chi phí vật chất khi hóa đơn được lập, gửi và nhận ở dạng kỹ thuật số. Trong khi đó, ký giấy truyền thống cần phải chi trả khoảng 130.000 VND cho 200 tờ giấy in A4 và 1/5 lọ mực in đen (loại mực in được tối đa 2.600 trang với giá 200.000 VND).
- Chi phí quản lý: Trường hợp ký giấy truyền thống, nhân viên hành chính mất trung bình khoảng 10 giờ gửi tài liệu trực tiếp đến các khách hàng và khoảng 10 giờ để quét định dạng kỹ thuật số hóa đơn đã ký. Tổng thời gian thực hiện đối với ký giấy truyền thống có thể lên tới 20 giờ. Đối với giải pháp chữ ký số, thời gian sẽ được rút ngắn chỉ còn khoảng 10 phút cho cả hai công tác gửi và nhận hóa đơn sau ký trực tuyến.
Nếu tính phí quản lý là 40.000 VND/giờ. Với phương pháp ký giấy truyền thống sẽ mất khoảng 800.000 VND để chi trả cho nhân viên thực hiện công việc quản lý 200 hóa đơn. Trong khi đó, giải pháp chữ ký số sẽ chỉ cần vài chục nghìn hoặc không tốn thêm chi phí nào.
- Chi phí vận chuyển: Các hóa đơn được gửi trực tuyến để ký số không mất chi phí vận chuyển. Ngược lại, hóa đơn được gửi bưu điện hay chuyển phát nhanh cho từng khách hàng ký giấy trực tiếp ước tính trung bình khoảng 800.000 VND/200 hóa đơn (tính chi phí vận chuyển mỗi hóa đơn là 4000 VND).
- Chi phí đăng ký dịch vụ: Doanh nghiệp chi trả trung bình khoảng 40.000/200 hóa đơn nếu đăng ký sử dụng dịch vụ chữ ký số điện tử.
- Tổng chi phí: Trong trường hợp sử dụng giải pháp chữ ký số, tổng chi phí để gửi 200 hóa đơn sẽ chỉ khoảng 40.000 VND, rẻ hơn hẳn so với phương pháp chuẩn bị hóa đơn giấy và gửi cho khách hàng ký trực tiếp (với chi phí 2.180.000 VND).
Có thể thấy việc lựa chọn mua chữ ký số nói chung và chữ ký số VNPT nói riêng là một giải pháp tối ưu chi phí cho doanh nghiệp.
Trên đây là những thông tin chi tiết và cập nhật mới nhất về giá chữ ký số VNPT, bảng giá dịch vụ chữ ký số VNPT đăng ký mới và gia hạn. Hy vọng bài viết sẽ giúp người dùng cá nhân, doanh nghiệp lựa chọn được gói cước dịch vụ đáp ứng được nhu cầu sử dụng và mang lại hiệu quả kinh tế tối ưu.